TẠI SAO CHỌN VISA du học sinh

Du học Úc luôn là một lựa chọn sáng suốt cho tương lai sau này, Úc nổi tiếng với nhiều trường đại học đứng đầu thế giới, những chính sách hỗ trợ du học sinh hiệu quả và con đường định cư rộng mở. Là một chuyên gia trong lĩnh vực du học và định cư Úc cùng quan hệ chiến lược với nhiều trường đại học, cao đẳng trên khắp các bang của Úc, E&M Globals là lựa chọn hoàn hảo để các bạn du học sinh bắt đầu hành trình du học. Quy trình tư vấn lựa chọn trường và ngành học tại Úc của E&M giúp bạn khai phóng tiềm năng và lựa chọn con đường phát triển sự nghiệp phù hợp với đam mê bản thân.

Quá trình xin visa du học sinh

  • 01
    Tham gia tư vấn để chọn đúng ngành và trường (sở thích, nguyện vọng, bằng cấp và kinh nghiệm liên quan, khả năng tài chính)
  • 02
    Đăng ký nhập học với trường
  • 03
    Chúng tôi sẽ là cầu nối giữa bạn và trường để hoàn thành quá trình đăng ký nhập học cũng như tìm kiếm các cơ hội học bổng phù hợp
  • 04
    Nhận thư mời nhập học từ trường và chuẩn bị visa

E&M hỗ trợ xin visa du học MIỄN PHÍ để bạn hoàn thành giấc mơ du học dễ dàng và nhanh chóng.

Chuyên gia của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết các giấy tờ và thủ tục cần thiết để cùng bạn hoàn thành các bước xin visa du học Úc.

Cung cấp thông tin tổng quan và chi tiết để chuẩn bị bộ hồ sơ xin visa.

Tư vấn danh sách các giấy tờ cần chuẩn bị và các việc cần làm.

Kiểm tra và sắp xếp hồ sơ.

Hỗ trợ việc nộp visa và nhận kết quả.

Tư vấn miễn phí về cuộc sống, con đường định cư, hành trình nghề nghiệp với đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm của E&M.

Từ quá trình chuẩn bị hồ sơ đến khi đặt chân đến đất nước mới, E&M Globals cam kết đồng hành với bạn xuyên suốt hành

CÁC LOẠI VISA DU HỌC ÚC

Visa Sinh viên (Student Visa - subclass 500)

Visa này cho phép học sinh, sinh viên quốc tế học toàn thời gian tại các cơ sở giáo dục ở Úc.

Visa Tốt nghiệp tạm thời (Post – Higher Education Work stream - subclass 485)

Dành cho sinh viên quốc tế đã hoàn thành khóa học tại Úc và muốn ở lại làm việc.

Visa Giám hộ sinh viên (Student Guardian Visa - subclass 590)

Dành cho cha mẹ hoặc người giám hộ muốn đi cùng học sinh dưới 18 tuổi đang học tại Úc.

Visa Đào tạo nghề (Training Visa - subclass 407)

Cho phép cá nhân tham gia chương trình đào tạo hoặc nâng cao kỹ năng tại Úc.

Visa Du học ngắn hạn (Temporary Activity Visa - subclass 408)

Cho phép sinh viên quốc tế tham gia các hoạt động học tập, văn hóa hoặc nghiên cứu ngắn hạn.

Visa Học bổng Chính phủ (Australia Awards Scholarship)

Dành cho sinh viên quốc tế nhận học bổng từ Chính phủ Úc để theo học tại các trường đại học hoặc tổ chức giáo dục tại Úc.

Những loại visa bạn cần biết

  • Visa du hoc Úc (Visa 500 Úc)

    1.Đây là loại visa được cấp cho sinh viên quốc tế muốn học tập tại các trường học được chứng nhận tại Úc.

     

    2.Chi phí cho mỗi lẫn nộp hồ sơ xin Visa 500 Úc:

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing

     

    3.Với loại visa này, học sinh quốc tế có thể:

    + Tham gia vào một khóa học phù hợp tại Úc.
    + Ra và vào lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa vẫn còn hiệu lực.
    + Được làm thêm 48 giờ trong 2 tuần nếu đang theo học chương trình dưới Thạc sĩ.
    + Được làm thêm không giới hạn về thời gian nếu đang theo học chương trình Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.

     

    4.Loại Visa này yêu cầu học sinh quốc tế phải:

    + Nộp đơn dưới hình thức trực tuyến dù đương đơn ở trong hay ngoài nước Úc.
    + Nộp kèm giấy xác nhận nhập học của đương đơn trong hồ sơ xin visa.
    + Ở độ tuổi từ 6 tuổi hoặc lớn hơn.
    + Có sự sắp xếp về giám hộ nếu sinh viên chưa đủ 18 tuổi.
    + Có visa còn hiệu lực và đủ điều kiện để nộp hồ sơ xin visa du học nếu đương đơn đang ở Úc.

  • Visa giám hộ học sinh Úc (Visa 590 Úc)

    1.Đây là loại visa giám hộ dành cho người giám hộ hợp pháp, họ hàng, cha/ mẹ có con dưới 18 tuổi đang du học tại Úc.

     

    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin visa 590 Úc:

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing

     

    3.Với loại visa này, đương đơn có thể:

    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian visa vẫn còn hiệu lực.
    + Sống tại Úc cho đến khi người được giám hộ hết hạn hoặc đủ 18 tuổi.
    + Đăng kí vào một khóa học Tiếng Anh cho du học sinh trong khoảng ít hơn 20 tiếng mỗi tuần, hoặc các khóa học, rèn luyện trong vòng không quá 3 tháng

    Lưu ý: Đương đơn không thể đi làm với visa này.

     

    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:

    + Có đủ khả năng tài chính để chi trả các chi phí của bản thân cũng như của người được giám hộ trong thời gian ở Úc.
    + Là cha mẹ, người giám hộ hoặc họ hàng của học sinh và ở độ tuổi từ 21 tuổi hoặc lớn hơn.
    + Chứng minh về mối quan hệ hợp pháp của đương đơn và người được giám hộ.
    + Chịu trách nhiệm về chỗ ở, phúc lợi và những khoản hỗ trợ khác.

  • Visa thực tập tại Úc (Visa 407 Úc)

    1.Đây là loại visa tạm thời giúp đương đơn có thể tham gia vào các hoạt động thực tập tại các nơi làm việc nhằm nâng cao tay nghề cũng như phát triển chuyên môn trong các lĩnh vực chuyên nghiệp.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp đơn xin visa 407 Úc (đương đơn)

     

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại visa này, đương đơn có thể:

    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa vẫn còn hiệu lực.
    + Hoàn thành một khóa rèn luyện về nghề nghiệp.
    + Sống ở Úc trong thời gian 2 năm.
    + Làm việc khoảng 40 tiếng mỗi 2 tuần.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có nhà tài trợ hợp lệ.
    + Được đề cử cho chương trình thực tập bởi người tài trợ.
    + Được mời để đăng kí loại Visa này (nếu nhà tài trợ của đương đơn là cơ quan Chính phủ Khối Thịnh Vượng chung).
    + Ở độ tuổi từ 18 tuổi trở lên.

  • Visa tạm thời sau khi tốt nghiệp (Visa 485 Úc)

    a.Post – Higher Education Work stream

     

    1.Đây là loại visa được cấp cho các sinh viên quốc tế đã hoàn thành khóa học, chương trình học tại Úc, có nhu cầu được ở lại Úc để sống và làm việc tạm thời.

     

    2.Chi phí cho mỗi lần nộp đơn xin Visa 485 Úc (đương đơn)

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing

    3.Với loại visa này, đương đơn có thể:

    + Sống tạm thời tại Úc, thông thường từ 2 đến 4 năm, để học và làm việc sau khi tốt nghiệp.
    + Được nộp kèm thêm thành viên gia đình trong hồ sơ xin visa của đương đơn.

    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:

    + Ở độ tuổi dưới 35. Từ 35-50 tuổi, đương đơn phải có bằng Thạc sĩ nghiên cứu hoặc Tiến sĩ.
    + Có Visa đủ điều kiện để đăng kí loại Visa này.
    + Có Visa du học trong 6 tháng qua.
    + Đạt yêu cầu về trình độ Tiếng Anh.
    + Nộp kèm lý lịch tư pháp AFP khi đương đơn nộp hồ sơ xin Visa.
    + Nộp giấy khám sức khỏe hợp lệ.
    + Có bằng cấp trong CRICOS-registered course

    b.Post – Vocational Education Work Stream

     

    1.Đây là loại Visa được cấp cho các sinh viên quốc tế đã tốt nghiệp các ngành nghề có nhu cầu nhân lực cao tại Úc, có thể sống và làm việc tạm thời tại Úc.

     

    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin visa 485 này (đương đơn): AUD1,895.00.

    Link phí visa: https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/temporary-graduate-485/post-vocational-education-work

    3.Với loại Visa này, du học sinh có thể:

    + Sống tại Úc trong vòng 18 tháng để học và làm việc.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn còn hiệu lực.
    + Được kèm theo thành viên gia đình trong hồ sơ xin visa của đương đơn.
    NOTE: Đương đơn phải tự tìm kiếm công việc cho mình khi Bộ Di trú cấp loại Visa này cho đương đơn.

    4.Loại Visa yêu cầu đương đơn phải:

    + Ở độ tuổi dưới 35. Từ 35-50 tuổi, đương đơn phải có bằng Thạc sĩ nghiên cứu hoặc Tiến sĩ.
    + Có Visa đủ điều kiện để đăng kí loại Visa này.
    + Có Visa du học trong 6 tháng qua.
    + Đạt yêu cầu về trình độ Tiếng Anh.
    + Nộp kèm lý lịch tư pháp Úc – AFP khi đương đơn nộp hồ sơ xin Visa.
    + Đính kèm giấy khám sức khỏe hợp lệ trong hồ sơ xin Visa của đương đơn.
    + Nộp đơn xin đánh giá kĩ năng trong nghề nghiệp đương đơn được đề cử trong skilled occupation list.
    + Tốt nghiệp với bằng cấp liên quan đến nghề nghiệp trong skilled occupation list.

  • Entertainment activities 408

    1.Đây là loại Visa giúp đương đơn có thể làm việc tại Úc ở lĩnh vực giải trí, phim hoặc truyền hình.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 408:

     

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng 2 năm.
    + Được nộp kèm thêm thành viên gia đinh trong hồ sơ xin Visa của đương đơn.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn còn hiệu lực.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có khả năng tài chính để chi trả cho các chi phí của bản thân cũng như người đi kèm trong hồ sơ Visa của đương đơn.
    + Nộp hồ sơ xin Visa dưới hình thức trực tuyến.
    + Có ý định làm việc trong lĩnh vực giải trí.
    + Đính kèm các minh chứng về sự đóng góp của đương đơn tại Úc.

  • Special Program 408

    1.Đây là loại Visa giúp đương đơn có thể tham gia các chương trình đặc biệt tại Úc như trao đổi thanh niên,văn hóa hoặc những chương trình cộng đồng.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 408 (đương đơn)

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa, đương đơn có thể:


    + Được nộp kèm thêm thành viên gia đình trong hồ sơ xin Visa.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.


    4.Loại Visa yêu cầu đương đơn phải:


    + Nộp hồ sơ xin Visa qua hình thức trực tuyến.
    + Nhận được thư mời tham gia một chương trình đăc biệt tại Úc.
    + Được hỗ trợ và tài trợ.
    + Ở độ tuổi phù hợp với yêu cầu của chương trình đương đơn đăng kí.

  • Working holiday visa 462

    a.Visa 462: First working and holiday:

     

    1.Đây là loại Visa giúp các đương đơn ở độ tuổi từ 18 đến 30 tuổi có cơ hội vừa tận hưởng kì nghỉ dài hạn vừa đi làm để có thể chi trả cho chuyến du lịch của mình.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp Visa 462

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Làm việc ngắn hạn để trang trải các chi phí của bản thân.
    + Được học tối đa 4 tháng.
    + Làm một công việc trong danh sách specified subclass 462 work trong vòng 3 tháng để đủ kiện nộp hồ sơ xin Visa diện Lao động kết hợp Kì nghỉ thứ hai.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có hộ chiếu đủ điều kiện để nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Từ 18 đến 30 tuổi.
    + Nộp hồ sơ xin Visa từ bên ngoài nước Úc
    + KHÔNG được nộp kèm thêm thành viên gia đinh hoặc trẻ em trong hồ sơ xin Visa của đương đơn.
    + Chưa từng đến Úc thuộc loại Visa 462 hoặc Visa 417.

     

    b.Visa 462: Second working and holiday visa

     

    1.Đây là loại Visa giúp các đương đơn ở độ tuổi từ 18 đến 30 tuổi đã có Visa 462 có thể có kì nghỉ và làm việc thứ hai tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 462 (đương đơn): AUD635.00.


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng 12 tháng.
    + Làm việc ngắn hạn tại Úc để trang trải các chi phí của bản thân.
    + Được học tối đa 4 tháng.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Làm công việc trong danh sách trong vòng 6 tháng để đủ điều kiện nộp hồ sơ xin Visa diện Lao động kết hợp Kì nghỉ thứ ba.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có hộ chiếu và Visa đủ điều kiện để nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Từ 18 đến 30 tuổi.
    + Đã từng đến Úc thuộc loại Visa 462 thứ nhất.
    + Đã hoàn thành 6 tháng làm việc trong ngành/ khu vực yêu cầu.
    + KHÔNG được nộp kèm thêm thành viên gia đinh, trẻ em trong hồ sơ xin Visa của đương đơn.

    c.Visa 462: Third working and holiday visa

     

    1.Đây là loại Visa giúp các đương đơn ở độ tuổi từ 18 đến 30 tuổi đã có Visa 462 thứ 2 có thể có kì nghỉ và làm việc thứ 3 tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 462 (đương đơn): AUD635.00.


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng 12 tháng.
    + Làm việc ngắn hạn tại Úc để trang trải các chi phí của bản thân.
    + Được học tối đa 4 tháng.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có hộ chiếu và Visa đủ điều kiện để nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Từ 18 đến 30 tuổi.
    + Đã từng đến Úc thuộc loại Visa 462 thứ nhất và thứ hai.
    + KHÔNG được nộp kèm thêm thành viên gia đinh, trẻ em trong hồ sơ xin Visa của đương đơn.
    + Đã hoàn thành 6 tháng làm việc trong ngành/ khu vực yêu cầu

  • Temporary Skill Shortage 482

    a.Visa 482: Short-term stream:

     

    1.Đây là loại Visa giúp những người lao động lành nghề nước ngoài được doanh nghiệp ở Úc bảo trợ sang Úc làm việc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 482 (đương đơn)

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa, đương đơn có thể:


    + Sống và làm việc tại Úc tối đa 2 năm.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Nộp đơn xin định cư tại Úc nếu đương đơn đủ điều kiện nộp hồ sơ xin thường trú nhân Úc
    + Được đi học toàn thời gian.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Được đề cử vào một ngành nghề trong danh sách skilled occupations ngắn hạn.

    + Đạt được bằng có  ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong ngành nghề được đề cử hoặc những lĩnh vực liên quan.
    + Nộp kèm kết quả sát hạch tay nghề ( skill assessment) nếu được yêu cầu.
    + Chỉ làm việc cho nhà tài trợ của đương đơn hoặc doanh nghiệp đề cử đương đơn.
    + Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu.

     

    b.Visa 482: Medium-term stream

     

    1.Đây là loại Visa giúp những người lao động lành nghề nước ngoài được doanh nghiệp ở Úc bảo trợ sang Úc làm việc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 482 (đương đơn): AUD3,035.00.

    Link phí visa : https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/temporary-skill-shortage-482/medium-term-stream

     


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống và làm việc tại Úc tối đa 4 năm.
    + Được đi học toàn thời gian
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Nộp đơn xin định cư tại Úc nếu đương đơn đủ điều kiện


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Được đề cử cho một ngành nghề nào đó trong danh sách skilled occupations trung hoặc dài hạn.
    + Đã có ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong ngành nghề được đề cử hoặc những lĩnh vực liên quan.
    + Nộp kèm kết quả sát hạch tay nghề (skill assessment) nếu được yêu cầu.
    + Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu.
    + Chỉ làm việc cho nhà tài trợ của đương đơn hoặc doanh nghiệp đề cử đương đơn.

     

    c.Visa 482: Labour agreement

     

    1.Đây là loại Visa giúp những người lao động lành nghề nước ngoài có Thỏa thuận về Lao động được doanh nghiệp ở Úc bảo trợ sang Úc làm việc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 482 (đương đơn): AUD3,035.00.

    Link phí visa :  https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/temporary-skill-shortage-482/labour-agreement-stream


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống và làm việc tại Úc tối đa 4 năm.
    + Được đi học toàn thời gian
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.


    4.Loại Visa yêu cầu đương đơn phải:


    + Được đề cử làm việc trong một ngành nghề cụ thể theo các điều khoản của Hợp đồng Lao động.
    + Đã có ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong ngành nghề được đề cử hoặc lĩnh vực liên quan.
    + Chỉ làm việc cho doanh nghiệp bảo trợ đương đơn.
    + Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu.

     

    d.Visa 482: Subsequent entrant

     

    1.Đây là loại Visa giúp những thành viên trong gia đình của người có Visa 457 hoặc 482 đang nộp đơn xin Visa 482 có cơ hội nhập chung Visa với người có Visa 457 hoặc 482 tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 482 (đương đơn): AUD1,455.00.

    Link phí visa : https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/temporary-skill-shortage-482/subsequent-entrant


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống và làm việc tại Úc tạm thời.
    + Được đi học toàn thời gian
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Nộp đơn xin thường trú nếu đủ điều kiện.
    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:
    + Được đề cử bởi người có loại Visa 482 chính.
    + Là người thân, người phụ thuộc của người có Visa loại 482.

     

    DAMA

     

    - Đây là thỏa thuận giữa Chính phủ Úc và cơ quan khu vực, tiểu bang hoặc lãnh thổ, cung cấp khả năng tiếp cận nhiều lao động nước ngoài hơn so với chương trình di cư tay nghề chuẩn.
    -Cá nhân không thể trực tiếp truy cập DAMA. Cá nhân cần được bảo trợ:
    + bởi một nhà tuyển dụng hoạt động trong một khu vực được chỉ định, và
    + đối với một nghề nghiệp được nêu rõ trong thỏa thuận
    -Các thỏa thuận lao động DAMA cá nhân là giữa Chính phủ Úc và các nhà tuyển dụng/doanh nghiệp được chứng thực hoạt động trong khu vực được chỉ định có liên quan. Chúng:
    + thường có hiệu lực trong năm năm, và
    + sử dụng các chương trình thị thực tạm thời (TSS) lớp phụ 482, lớp phụ 494 Tài trợ khu vực có tay nghề (Tạm thời) và lớp phụ 186 Chương trình đề cử của chủ lao động (ENS).

  • Skilled Migration Visa: temporary (482, 491), Permanent (186, 190, 191, 858)
    • Temporary Skill Shortage Visa 482 

    a.Visa 482: Short-term stream

     

    5.Đây là loại Visa giúp những người lao động lành nghề nước ngoài được doanh nghiệp ở Úc bảo trợ sang Úc làm việc.


    6.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 482

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    7.Với loại Visa, đương đơn có thể:


    + Sống và làm việc tại Úc tối đa 2 năm.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Nộp đơn xin định cư tại Úc nếu đương đơn đủ điều kiện permanent residence
    + Được đi học toàn thời gian.


    8.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Được đề cử vào một ngành nghề nào đó trong danh sách skilled occupations ngắn hạn.
    + Đạt được ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong ngành nghề được đề cử hoặc những lĩnh vực liên quan.
    + Nộp kèm kết quả sát hạch tay nghề ( skill assessment) nếu được yêu cầu.
    + Chỉ làm việc cho nhà tài trợ của đương đơn hoặc doanh nghiệp đề cử đương đơn.
    + Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu.

     

    b.Visa 482: Medium-term stream

     

    5.Đây là loại Visa giúp những người lao động lành nghề nước ngoài được doanh nghiệp ở Úc bảo trợ sang Úc làm việc.


    6.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 482 (đương đơn): AUD3,035.00.


    7.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống và làm việc tại Úc tối đa 4 năm.
    + Được đi học toàn thời gian
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Nộp đơn xin định cư tại Úc nếu đương đơn đủ điều kiện


    8.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Được đề cử cho một ngành nghề nào đó trong danh sách skilled occupations vừa hoặc dài hạn.
    + Đạt được ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong ngành nghề được đề cử hoặc những lĩnh vực liên quan.
    + Nộp kèm kết quả sát hạch tay nghề ( skill assessment) nếu được yêu cầu.
    + Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu.
    + Chỉ làm việc cho nhà tài trợ của đương đơn hoặc doanh nghiệp đề cử đương đơn.

     

    c.Visa 482: Labour agreement

     

    5.Đây là loại Visa giúp những người lao động lành nghề nước ngoài có Thỏa thuận về Lao động được doanh nghiệp ở Úc bảo trợ sang Úc làm việc.


    6.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 482 (đương đơn): AUD3,035.00.


    7.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống và làm việc tại Úc tối đa 4 năm.
    + Được đi học toàn thời gian
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.


    8.Loại Visa yêu cầu đương đơn phải:


    + Được đề cử làm việc trong một ngành nghề cụ thể theo các điều khoản của Hợp đồng Lao động.
    + Đạt được ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong ngành nghề được đề cử hoặc lĩnh vực liên quan.
    + Chỉ làm việc cho doanh nghiệp bảo trợ đương đơn.
    + Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu.

     

    d.Visa 482: Subsequent entrant

     

    5.Đây là loại Visa giúp những thành viên trong gia đình của người có Visa 457 hoặc 482 đang nộp đơn xin Visa 482 có cơ hội nhập chung Visa với người có Visa 457 hoặc 482 tại Úc.


    6.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 482 (đương đơn): AUD1,455.00.


    7.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống và làm việc tại Úc tạm thời.
    + Học tập tại Úc (KHÔNG nhận trợ cấp từ Chính phủ).
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Nộp đơn xin thường trú nếu đủ điều kiện.


    8.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Được đề cử bởi người có loại Visa 482 chính.
    + Là người thân, người phụ thuộc của người có Visa loại 482.

    • Skilled Work Regional (Provisional) visa 491
    a.Visa 491:

    1.Đây là loại Visa giúp những người lao động có tay nghề cao có thể sống và làm việc tại vùng nông thôn nước Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 491 (đương đơn): AUD4,640.00

    Link phí visa : https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/skilled-work-regional-provisional-491


    3.Với loiaj Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng 5 năm.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Nộp đơn xin thường trúc sau 3 năm tính từ ngày đương đơn được cấp Visa.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có đơn xin đánh giá kĩ năng hợp lệ cho ngành nghề đương đơn chọn.
    + Nhận được thư đề cử từ Cơ quan Chính phủ tiểu bang hoặc lãnh thổ, hoặc được tài trợ bởi người thân.
    + Đạt điểm yêu cầu trong thang điểm định cư.

    Bảng điểm: https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/skilled-work-regional-provisional-491/points-table
    Cách tính điểm: https://immi.homeaffairs.gov.au/help-support/tools/points-calculator

     

    b.Visa 491 dành cho người phụ thuộc

     

    1.Đây là loại Visa dành cho thành viên gia đình của người có Visa 491.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 491 (đương đơn): AUD4,640.00

    Link phí visa : https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/skilled-work-regional-provisional-491


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong thời gian Visa 491 của người than vẫn còn hiệu lực.
    + Làm việc và học tập tại một khu vực cụ thể ở nước Úc.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Chứng minh mối quan hệ của đương đơn với người có Visa 491 chính.

    • Employer Nomination Scheme visa 186

     

    a.Visa 186: Direct Entry stream

     

    1.Đây là loại Visa giúp những người lao động có tay nghề cao được doanh nghiệp đề cử sang Úc sống và làm việc lâu dài.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 186 (đương đơn): AUD4,640.00

    Link phí visa : https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/skilled-work-regional-provisional-491


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống, làm việc và học tập vô thời hạn tại Úc.
    + Bảo lãnh người thân của mình sang Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tích Úc nếu đủ điều kiện.

     

    b.Visa 186: Labor agreement stream

     

    1.Đây là loại Visa giúp những người lao động có tay nghề cao được doanh nghiệp đề cử sang Úc sống và làm việc lâu dài.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 491 (đương đơn): AUD4,640.00

    Link phí visa : https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/skilled-work-regional-provisional-491

     

    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống, làm việc và học tập vô thời hạn tại Úc.
    + Bảo lãnh người thân của mình sang Úc.
    + Nộp đơn xin quôc tích Úc nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Dưới 45 tuổi.
    + Hiện đang làm việc hoặc sẽ làm việc cho doanh nghiệp đề cử đương đơn và là một bên tham gia thỏa thuận hợp đồng.
    + Đạt yêu cầu về trình độ tiếng Anh theo thỏa thuận hợp đồng.

     

    c.Visa 186: Temporary Residence Transition stream

     

    1.Đây là loại Visa giúp những người lao động có tay nghề cao được doanh nghiệp đề cử sang Úc sống và làm việc lâu dài.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 186 (đương đơn): AUD4,640.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống, làm việc và học tập vô thời hạn tại Úc.
    + Bảo lãnh người thân của mình sang Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch Úc nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Dưới 45 tuổi.
    + Có những kĩ năng và bằng cấp cần thiết cho ngành nghề đương đơn chọn.
    + Đã từng làm việc toàn thời gian với doanh nghiệp ít nhất 3 năm.
    + Có Visa 482 hoặc Visa 457.

    • Skilled Nominated visa 190

    1.Đây là loại Visa giúp những người lao động có tay nghề cao được sống và làm việc ở Úc dưới tư cách là thường trú nhân.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 190 (đương đơn): AUD4,640.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Làm việc và học tập ở mọi nơi trên nước Úc.
    + Bảo lãnh người thân để được thường trú tại Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch Úc nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Nộp đơn xin đánh giá kĩ năng cho ngành nghề đương đơn chọn.
    + Được mời để nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Có năng lực trong một ngành nghề trong danh sách những nghề yêu cầu kĩ năng cao skilled list
    + Đạt điểm yêu cầu trong thang điểm định cư: https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/skilled-nominated-190/points-table

    • Permanent Residence (Skilled Regional) visa 191

     

    a.Visa 191: Regional provisional stream

     

    1.Đây là loại Visa giúp những người đang sống và làm việc ở những vùng được chỉ định ở Úc có cơ hội sống tại Úc vĩnh viễn.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 191 (đương đơn): AUD475.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Làm việc và học tập ở mọi nơi trên nước Úc.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình có thể sang Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch Úc nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có Visa đủ điều kiện nộp hồ sơ xin Visa này trong ít nhất 3 năm.
    + Đã tuân thủ theo các điều kiện của Visa hợp lệ mà đương đơn có hoặc đã có khi ở Úc.


    b.Visa 191: Hong Kong stream

     

    1.Đây là loại Visa dành cho những người có hộ chiếu Hồng Kong hoặc Vương quốc Anh có thể sống và làm việc tại Úc dưới tư cách là thường trú nhân.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 191 (đương đơn): AUD4,640.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Làm việc và học tập ở mọi nơi trên nước Úc.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình có thể sang Úc.
    + Đăng kí vào lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng tại Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch Úc nếu đủ điều kiện.
    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:
    + Có hộ chiếu Hồng Kong hoặc Vương quốc Anh hợp lệ.
    + Đáp ứng các yêu cầu về Visa và chỗ ở.

    • Skilled Independent visa 189:

     

    a.Visa 189: Points-test stream

     

    1.Đây là loại Visa dành cho những người có tay nghề cao được mời để sống và làm việc tại Úc vĩnh viễn.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 189 (đương đơn): AUD4,640.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc vĩnh viễn để làm việc và học tập.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang thường trú ở Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch Úc nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Được mời để nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Nộp đơn xin đánh giá kĩ năng cho ngành nghề đó.
    + Theo đuổi một ngành nghề có trong danh sách những nghề yêu cầu kĩ năng cao skilled list
    + Đạt điểm yêu cầu trong thang điểm định cư: https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/skilled-independent-189/points-table

     

    b.Visa 189: Hong Kong stream

     

    1.Đây là loại Visa dành cho những người có hộ chiếu Hồng Kong hoặc Vương quốc Anh có cơ hội sống và làm việc tại Úc vĩnh viễn.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 189 (đương đơn): AUD4,640.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc để làm việc và học tập vĩnh viễn.
    + Tham gia vào lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng tại Úc.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch Úc nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có hộ chiếu Hồng Kong hoặc Vương quốc Anh hợp lệ.
    + Đáp ứng được những yêu cầu về Visa và chỗ ở.

    • Global Talent visa 858:

     

    1.Đây là loại Visa dành cho những người có những thành tựu to lớn và nổi bật trong một lĩnh vực thích hợp được quốc tế công nhận.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 858 (đương đơn): AUD4,710.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc để làm việc và học tập vĩnh viễn.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch Úc nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có thể ở trong hoặc ngoài nước Úc khi đương đơn nộp hồ sơ xin Visa này và khi Bộ Di trú cấp cho đương đơn Visa này.
    + Có thành tích đặc biệt được công nhân toàn cầu trong một trong các lĩnh vực sau:
    -Kinh tế
    -Xã hội
    -Văn hóa
    -Thể thao
    + Được đề cử bởi người có danh tiếng trong nước Úc trong cùng lĩnh vực với đương đơn:
    -Công dân Úc
    -Thường trú nhân Úc.
    -Công dân New Zealand hợp lệ.
    -Tổ chức của Úc

  • Partner & Family visa: Partner (820 & 801, 300, 309 & 100); Parent visa (870 & 143)
    • Visa hôn nhân (Tạm thời) (Visa 820 Úc):

    1.Đây là loại Visa giúp người phối ngẫu hoặc vợ/ chồng hợp pháp của công dân hoặc thường trú nhân Úc có thể sống tạm thời tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 820

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc để làm việc và học tập trong thời gian Bộ Di trú xử lí Visa hôn nhân thường trú của đương đơn.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Tham gia các lớp Tiếng Anh bởi Adult Migrant English Program miễn phí nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Chứng minh mối quan hệ giữa đương đơn và vợ/ chồng hoặc người phối ngẫu là có thật
    + Sống tại Úc trong thời gian đương đơn nộp hồ sơ xin Visa này và khi Bộ Di trú cấp cho đương đơn Visa này.

    • Visa hôn nhân (Thường trú) 801:

    1.Đây là loại Visa giúp người phối ngẫu hoặc vợ/ chồng hợp pháp của công dân hoặc thường trú nhân Úc có thể sống tại Úc vĩnh viễn.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ đã được bao gồm trong lần nộp hồ sơ xin Visa 820.


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Ra và vào nước Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Tham gia các lớp Tiếng Anh bởi Adult Migrant English Program miễn phí nếu đủ điều kiện.
    + Sống tại Úc để làm việc và học tập vĩnh viễn.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch úc nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có Visa hôn nhân tạm thời (Visa 820 Úc) hoặc Visa trẻ em phụ thuộc (Visa 445 Úc).
    + Tiếp tục mối quan hệ của đương đơn với người phối ngẫuhoặc vợ/ chồng hợp pháp.

    • Prospective Marriage visa 300

    1.Đây là loại Visa giúp đương đơn có thể sang Úc để kết hôn với vị hôn phu hoặc vị hôn thê của đương đơn và sau đó sẽ nộp hồ sơ xin Visa hôn nhân (Visa 820 hoặc 801 Úc).


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 300 (đương đơn): AUD8,850.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc từ 9 đến 15 tháng tính từ ngày đương đơn được cấp Visa 300.
    + Làm việc và học tập tại Úc.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Từ 18 tuổi trở lên.
    + Được bảo lãnh bởi người hiện là công dân hoặc thường trú nhân Úc.
    + Ở ngoài nước Úc trong thời gian đương đơn nộp hồ sơ xin Visa hôn nhân thường trú.

    • Visa hôn nhân (Tạm thời) (Visa 309 Úc):

    1.Đây là loại Visa giúp người phối ngẫuhoặc vợ/ chồng hợp pháp của công dân hoặc thường trú nhân Úc có thể sống tạm thời tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 309 (đương đơn): AUD8,850.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc để làm việc và học tập trong thời gian Bộ Di trú xử lí Visa hôn nhân thường trú của đương đơn.
    + Rời và quay lại Úc trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Tham gia vào các lớp học Tiếng Anh miễn phí do Adult Migrant English Program cung cấp nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Được bảo lãnh bởi người phối ngẫu hoặc vợ/ chồng hợp pháp.
    + Chứng minh mối quan hệ của đương đơn với người phối ngẫu hoặc hợp pháp của đương đơn là có thật
    + Ở ngoài nước Úc khi nộp hồ sơ xin Visa này.

    • Visa hôn nhân thường trú (Visa 100 Úc):

    1.Đây là loại Visa giúp người phối ngẫu hoặc vợ/ chồng hợp pháp của công dân hoặc thường trú nhân Úc có thể sống tại Úc vĩnh viễn.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 100 đã được bao gồm trong lần nộp hồ sơ xin Visa 309.


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Du lịch trong hoặc ngoài nước Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Tham gia vào lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng tại Úc.
    + Tham gia các lớp Tiếng Anh bởi Adult Migrant English Program miễn phí nếu đủ điều kiện.
    + Sống tại Úc để làm việc và học tập vĩnh viễn.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch úc nếu đủ điều kiện.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có Visa hôn nhân tạm thời (Visa 309 Úc) hoặc Visa trẻ em phụ thuộc (Visa 445 Úc).
    + Tiếp tục mối quan hệ với người bảo lãnh đương đơn.

    • Visa dành cho ba mẹ được bảo lãnh (Tạm thời) (Visa 870 Úc)

     

    1.Đây là loại Visa giúp cho ba/ mẹ của thường trú nhân hoặc công dân Úc có cơ hội sang Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 870 tùy thuộc vào khoảng thời gian đương đơn muốn sống tại Úc:


    + Trong vòng tối đa 3 năm: AUD5,735.
    + Trong vòng tối đa 5 năm: AUD11,470.


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng tối đa từ 3 đến 5 năm.
    + Có thể nộp thêm Visa xin ở lại Úc trong vòng tối đa 10 năm.
    CHÚ Ý: Đương đơn không được phép đi làm với Visa này.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Chứng minh mối quan hệ của đương đơn với người bảo lãnh đương đơn.
    + Nộp hồ sơ xin Visa dưới hình thức trực tuyến.
    +Đơn xin bảo lãnh cha mẹ đã được châp thuận.
    + Nộp hồ sơ xin Visa trong vòng 6 tháng kể từ khi việc bảo lãnh được chấp thuận hoặc 60 ngày nếu như đương đơn được phép nộp đơn tại Úc.

    • Contributory Parent visa (Visa 143 Úc)

     

    1.Đây là loại Visa giúp ba mẹ của thường trú nhân hoặc công dân Úc có thể sang Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần hồ sơ xin Visa 143 (đương đơn): AUD48,365


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Nộp đơn xin quốc tịch Úc nếu đủ điều kiện.
    + Chuyển đến hoặc sống tại Úc với tư cách là thường trú nhân.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + CHƯA nộp hồ sơ hoặc hiện đang có Visa dành cho ba mẹ được bảo lãnh tạm thời (Visa 870 Úc).
    + Nếu đương đơn không nộp hồ sơ Visa hưu trí hoặc không đang có visa 173, đương đơn phải đáp ứng đủ yêu cầu của bài kiểm tra về sự cân bằng gia đình: https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/contributory-parent-143/balance-of-family-test
    + Có con hiện đang là thường trú nhân hoặc công dân Úc nếu đương đơn không nộp hồ sơ Visa hưu trí.

  • Visitor visa: Visit family/ friend; Business visitor; Medical treatment; Working holiday (subclass 462)
    • Visitor visa 600: Visit family/ friend (Sponsored family stream)

    1.Đây là loại Visa giúp đương đơn có thể được bảo lãnh sang Úc bởi người thân trong gia đình hợp lệ để thăm gia đình.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 600

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng tối đa 12 tháng.
    + Thăm gia đình, họ hàng hoặc bạn bè tại Úc.
    + Học tập hoặc đăng kí lớp huấn luyện kĩ năng trong vòng tối đa 3 tháng.
    CHÚ Ý: Đương đơn nên tham khảo thêm Visa 600 Úc theo diện du lịch xem có phù hợp với đương đơn không, vì đây là loại Visa giúp đương đơn có thể sang Úc thăm người thân hoặc bạn bè mà không cần người bảo lãnh.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có người bảo lãnh hợp lệ, thường là người thân trong gia đình.
    + Sang Úc chỉ để du lịch, thăm gia đình.

    • Visitor visa 600: Tourist stream (Apply in Australia)

     

    1.Đây là loại Visa giúp đương đơn có thể sang Úc để thăm gia đình, bạn bè hoặc đi du lịch.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 600 (đương đơn): AUD457.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng tối đa 12 tháng.
    + Thăm gia đình, họ hàng và bạn bè
    + Du lịch ở nước Úc.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Chỉ có ý định sang Úc để du lịch hoặc thăm người thân.
    + Có đủ khả năng tài chính để chi trả các chi phí của đương đơn thân trong thời gian ở Úc.
    + Phải ở Úc trong thời gian đương đơn nộp hồ sơ xin Visa và khi Bộ xử lí hồ sơ Visa của đương đơn.

    • Visitor visa 600: Tourist stream (Apply outside Australia)

     

    1.Đây là loại Visa giúp đương đơn có thể sang Úc để thăm gia đình, bạn bè hoặc đi du lịch.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 600 (đương đơn): AUD190.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng tối đa 12 tháng.
    + Thăm gia đình, họ hàng và bạn bè.
    + Du lịch ở nước Úc.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Chỉ có ý định sang Úc để du lịch hoặc thăm người thân.
    + Có đủ khả năng tài chính để chi trả các chi phí của đương đơn thân trong thời gian ở Úc.
    + Ở ngoài nước Úc trong thời gian đương đơn nộp hồ sơ xin Visa và khi Bộ xử lí hồ sơ Visa của đương đơn.
    + KHÔNG được đi làm với loại Visa này.

    • Visitor visa 600: Business visitor

    1.Đây là loại Visa giúp đương đơn có thể sang Úc để đi công tác.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 600 (đương đơn): AUD190.00


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng tối đa 3 tháng để hoàn thành công việc.
    + Tham gia đàm phán hợp đồng. •
    + Thực hiện các công tác liên quan đến tìm hiểu thị trường hoặc việc làm.
    + Tham gia hội nghị, triển lãm thương mại hoặc hội thảo (KHÔNG được ban tổ chức trả tiền để tham gia).
    LƯU Ý:
    + Không được nộp đơn xin việc hoặc cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp hoặc tổ chức có trụ sở tại Úc.
    + Không cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ của đương đơn để bán trực tiếp ra bên ngoài.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có ý định thực sự đến Úc để tham gia các hoạt động kinh doanh, du lịch.
    + Lưu trú bên ngoài nước Úc khi đương đơn nộp đơn xin Visa này và khi Bộ Nội vụ xử lí đơn xin Visa của đương đơn.

    • Medical treatment visa 602

     

    1.Đây là loại Visa giúp đương đơn sang Úc để điều trị y tế hoặc hiến tạng.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa này:


    + Miễn phí nếu đương đơn nộp đơn bên ngoài nước Úc.
    + AUD360.00 nếu đương đơn nộp đơn tại Úc. Nếu đương đơn là đại diện của chính phủ nước ngoài, thì Visa này sẽ được miễn phí.


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Lưu trú tạm thời ở Úc để thưc hiện điều trị y tế hoặc tham vấn.
    + Hiến tạng.
    + Hỗ trợ người có Visa này nếu họ đang hiến tạng hoặc điều trị y tế.
    + Được cấp phép nhập cảnh vào Úc một hoặc nhiều lần tùy thuộc vào tình hình của đương đơn.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Rời Úc khi Visa của đương đơn kết thúc.
    + Có khả năng tự hỗ trợ tài chính trong thời gian lưu trú tại Úc.
    + Tuân thủ tất cả các điều kiện của Visa và tuân thủ pháp luật Úc.

    • Working holiday visa 462

     

    a.Visa 462: First working and holiday:

     

    1.Đây là loại Visa giúp các đương đơn ở độ tuổi từ 18 đến 30 tuổi có cơ hội vừa tận hưởng kì nghỉ dài hạn vừa đi làm để có thể chi trả cho chuyến du lịch của mình.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp Visa 462 (đương đơn): AUD635.00.


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Làm một công việc ngắn hạn để trang trải các chi phí của bản thân.
    + Học tập trong vòng tối đa 4 tháng.
    + Làm một công việc trong danh sách specified subclass 462 work trong vòng 3 tháng để đủ kiện nộp
    hồ sơ xin Visa diện Lao động kết hợp Kì nghỉ thứ hai.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có hộ chiếu đủ điều kiện để nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Từ 18 đến 30 tuổi.
    + Nộp hồ sơ xin Visa bên ngoài nước Úc
    + KHÔNG Được nộp kèm thêm thành viên gia đinh hoặc trẻ em trong hồ sơ xin Visa của đương đơn.
    + Chưa từng đến Úc thuộc loại Visa 462 hoặc Visa 417.

     

    b.Visa 462: Second working and holiday visa

     

    1.Đây là loại Visa giúp các đương đơn ở độ tuổi từ 18 đến 30 tuổi đã có Visa 462 có thể có kì nghỉ và làm việc thứ hai tại Úc.


    2.Chi phi cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 462 (đương đơn): AUD635.00.


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng 12 tháng.
    + Làm công việc ngắn hạn tại Úc để trang trải các chi phí của bản thân.
    + Học tối đa 4 tháng.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.
    + Làm một công việc trong danh sách trong vòng 6 tháng để đủ điều kiện nộp hồ sơ xin Visa diện Lao động kết hợp Kì nghỉ thứ ba.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có hộ chiếu và Visa đủ điều kiện để nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Từ 18 đến 30 tuổi.

    + Đã từng đến Úc thuộc loại Visa 462 thứ nhất.
    + Đã hoàn thành 3 tháng làm việc specified subclass 462 work
    + KHÔNG Được nộp kèm thêm thành viên gia đinh, trẻ em trong hồ sơ xin Visa của đương đơn.

     

    c.Visa 462: Third working and holiday visa

     

    1.Đây là loại Visa giúp các đương đơn ở độ tuổi từ 18 đến 30 tuổi đã có Visa 462 thứ 2 có thể có kì nghỉ và làm việc thứ 3 tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 462 (đương đơn): AUD635.00.


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng 12 tháng.
    + Làm một công việc ngắn hạn tại Úc để trang trải các chi phí của bản thân.
    + Học tối đa 4 tháng.
    + Rời và quay lại Úc không giới hạn trong thời gian Visa của đương đơn vẫn còn hiệu lực.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có hộ chiếu và Visa đủ điều kiện để nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Từ 18 đến 30 tuổi.
    + Đã từng đến Úc thuộc loại Visa 462 thứ nhất và thứ hai.
    + KHÔNG Được nộp kèm thêm thành viên gia đinh, trẻ em trong hồ sơ xin Visa của đương đơn.
    + Đã hoàn thành 6 tháng làm việc specified subclass 462 work

    N.Skills assessment
    - Người nộp hồ sơ xin visa theo diện tay nghềthuowfng được yêu cầu cung cấp bằng chứng cho thấy có kỹ năng phù hợp cho nghề nghiệp được đề cử của đương đơn bởi cơ quan đánh giá liên quan.

    -Thời hạn hiệu lực của đánh giá kỹ năng được tính toán như sau:

    • Nếu không có thời hạn hiệu lực được hiển thị trên đánh giá kỹ năng, đánh giá sẽ có hiệu lực trong 3 năm kể từ ngày ban hành.

    • Nếu thời hạn hiệu lực được hiển thị trên đánh giá kỹ năng ít hơn 3 năm, đánh giá sẽ có hiệu lực trong thời hạn nêu trên đánh giá.

    • Nếu thời hạn hiệu lực được hiển thị trên đánh giá kỹ năng hơn 3 năm, đánh giá sẽ có hiệu lực trong ba năm kể từ ngày đánh giá.

    -Cơ quan đánh giá sẽ kiểm tra trình độ chuyên môn và kinh nghiệm làm việc của đương đơn để xác định xem đương đơn có đạt được các kỹ năng cần thiết để thực hiện nghề nghiệp đã chọn ở Úc hay không. Mặc dù các yêu cầu cho mỗi nghề nghiệp là khác nhau, nhưng có một số bằng chứng cơ bản mà đương đơn nên chuẩn bị sẵn sàng:

    • Giấy tờ tùy thân (ví dụ: hộ chiếu)

    • Trình độ chuyên môn (ví dụ: chứng chỉ khen thưởng và bảng điểm học thuật)

    • Kinh nghiệm làm việc (ví dụ: thư giới thiệu, hợp đồng lao động)

    • Giấy phép hành nghề

    -Đương đơn có thể cần đánh giá kỹ năng nếu đương đơn nộp đơn xin thị thực "Skilled" (Subclass 189 Skilled - Independent visa (Points Stream); Subclass 190 Skilled - Nominated visa;
    Subclass 485 Temporary Graduate visa (Graduate Work stream); Subclass 489 Skilled - Regional (Provisional) visa; Subclass 494 Skilled Employer Sponsored (Regional) visa)

    -Chúng tôi có năng lực giải quyết với các cơ quan đánh giá sau:

    • AACA - Hội đồng Kiểm định Kiến trúc Úc, Inc

    • AASW - Hiệp hội Công tác Xã hội Úc

    • ACS - Hiệp hội Máy tính Úc

    • ACOPRA - Hội đồng Điều tiết Cơ quan Châm cứu Liệu pháp Úc, Inc

    • ADC- Hội đồng Nha khoa Úc

    • AIM - Viện Quản lý Úc
    • AIMS - Viện Khảo sát Số lượng Úc

    • AIR - Viện X quang Úc

    • AIWCW - Viện Phúc lợi và Công nhân Cộng đồng Úc

    • AMSA - Cơ quan An toàn Hàng hải Úc

    • ANCI - Hội đồng Y tá Úc Incorporated

    • APC - Hội đồng Podiatry Úc

    • APEC - Hội đồng Kiểm tra Dược phẩm Úc Inc

    • APS - Hiệp hội Tâm lý học Úc

    • ASCPA - Hiệp hội Kế toán Công chứng Úc
    • CASA - Cơ quan An toàn Hàng không Dân dụng

    • DAA - Hiệp hội Chuyên gia Dinh dưỡng Úc

    • ICAA - Viện Kế toán Công chứng Úc

    • IEAust: Viện Kỹ sư Úc

    • ISA - Viện Khảo sát Úc

    • NAATI - Cơ quan Chứng nhận Quốc gia cho Người dịch và Phiên dịch

    • NOOSR - Văn phòng Quốc gia về Công nhận Kỹ năng Nước ngoài

    • OCANZ - Hội đồng Optometry Úc và New Zealand

    • SLAA - Cơ quan Tham gia Pháp lý Bang
    • SPAA - Hiệp hội Bệnh lý Phát âm Úc

    • TRA - Cơ quan Nhận diện Thương mại Úc

    • VETASSESS - Dịch vụ Đánh giá Giáo dục và Đào tạo Nghề nghiệp

    Quá trình nộp đơn:

    • Đánh giá sơ bộ- Sau khi nghề nghiệp có kỹ năng của đương đơn được chọn từ danh sách nghề nghiệp và cơ quan đánh giá cho nghề nghiệp đó được xác định, chúng tôi sẽ tiến hành đánh giá sơ bộ về khả năng đủ điều kiện của đương đơn để đánh giá kỹ năng. Cụ thể, chúng tôi sẽ xem xét thông tin cá nhân và tài liệu của đương đơn (trình độ chuyên môn hoặc kinh nghiệm làm việc) để xác định xem đánh giá kỹ năng mà đương đơn dự định nộp đơn có khả năng được chấp thuận hay không.
    • Nộp đơn - Nếu đánh giá sơ bộ của chúng tôi đưa ra kết luận rằng đánh giá kỹ năng của đương đơn có khả năng được chấp thuận và nếu đương đơn muốn chúng tôi chuẩn bị tất cả các tài liệu cho đơn xin của đương đơn thay cho đương đơn, chúng tôi sẽ thông báo cho đương đơn danh sách các tài liệu cần thiết cùng với đơn xin của đương đơn.

  • Business visa: 188 (A, B, C, D) & 888
    • Business Innovation and Investment (Provisional) visa 188 (A, B, C, D & E)

     

    a.Visa 188: Business Innovation stream:

     

    1.Đây là loại Visa dành cho những doanh nhân có kinh nghiệm kinh doanh, muốn có thể mở một công ty mới hoặc vận hành một công ty tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 188 (Đương đơn)

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng tối đa 5 năm.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Thành lập một công ty mới hoặc vận hành một công ty đã có tại Úc.
    + Nộp hồ sơ xin Visa thường trú 888 thuộc diện Business Innovation stream.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Đạt được ít nhất 65 điểm của thang điểm định cư: https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/visa-listing/business-innovation-and-investment-188/points-table
    + Nộp những giấy tờ liên quan đến thành tựu của doanh nghiệp mà đương đơn sở hữu (doanh thu hằng năm, tài sản đương đơn sở hữu).
    + Có tổng tài sản cá nhân ít nhất là 1.25 triệu AUD.

     

    b.Visa 188: Investor stream

     

    1.Đây là loại Visa yêu cầu đương đơn phải đầu tư ít nhất 2.5 triệu đô Úc vào các khoản đầu tư ở Úc đáp ứng các yêu cầu nhất định và duy trì việc kinh doanh hoặc các hoạt động đầu tư tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 188

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng tối đa 5 năm.
    + Thực hiện các hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư tại Úc.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Nộp hồ sơ xin Visa thường trú 888


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Đạt được ít nhất 65 điểm trên thang điểm định cư:
    + Được cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ đề cử đầu tư 2.5 triệu đô Úc.
    + Có tổng tài sải kinh doanh, đầu tư và cá nhân ít nhất là 2.5 triệu đô Úc.

    c.Visa 188: Significant Investor stream

     

    1.Đây là loại Visa dành cho người có đầu tư ít nhất 5 triệu đô Úc và duy trì các hoạt động đầu tư tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 188

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc trong vòng tối đa 5 năm.
    + Thực hiện các hoạt động đầu tư ở Úc.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Nộp hồ sơ xin Visa 888 Business Innovation and Investment (Permanent) visa (subclass 888) Significant Investor stream


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Nhận được thư mời để nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Được cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ hoặc Austrade để cử được đầu tư.

     

    d.Visa 188: Business Innovation Extension stream

     

    1.Đây là loại Visa dành cho những người có Visa Business Innovation and Investment (Provisional) (subclass 188) có thể kéo dài thời gian sống tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 188

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Vận hành một doanh nghiệp mới hoặc đang có ở Úc.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Sống tại Úc trong vòng tối đa từ 6 đến 8 năm.
    + Nộp hồ sơ xin Visa thường trú 888 Business Innovation and Investment (Permanent) visa (subclass 888) Business Innovation stream


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Có Visa Business Innovation and Investment (Provisional) (subclass 188) trong vòng 3 năm.

    + Được cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ đề cử

     

    e.Visa 188: Significant Investor Extension stream

     

    1.Đây là loại Visa dành cho những người đang giữ vía Business Innovation and Invesment (Provisional) – subclass 188 kéo dài thêm thời gian sống tại Úc lên tới 4 năm


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa 188

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing

     

    f.Visa 188: Premium Investor stream

     

    1.Đây là loại Visa cho phép đương đơn đến Úc để thực hiện các hoạt động kinh doanh.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa này:

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Thực hiện các hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư ở Úc.
    + Sống tại Úc trong vòng 51 tháng (4 năm 3 tháng).
    + Nộp hồ sơ xin Visa 888 Business Innovation and Investment (Permanent) visa (subclass 888) Premium Investor stream
    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:
    + Nhận được thư mời nộp hồ sơ xin Visa này.
    + Được đề cử bời Ủy ban Thương mại và Đầu tư Úc.

     

    g.Visa 188: Entrepreneur stream

     

    1.Đây là loại Visa cho phép các nhà khởi nghiệp và doanh nhân trẻ có thể phát triển sự nghiệp ở Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa này:

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Thực hiện những hoạt động khởi nghiệp tại Úc.
    + Bảo lãnh người thân trong gia đình sang Úc.
    + Nộp hồ sơ xin Visa 888 Business Innovation and Investment (Permanent) visa (subclass 888) Entrepreneur stream


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Được đề cử bởi cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ.
    + Thực hiện hoặc có ý định thực hiện các hoạt động khởi nghiệp tại Úc.
    + Đáp ứng được những yêu cầu về trình độ tiếng Anh.
    + Giải trình kế hoạch kinh doanh của hoạt động khởi nghiệp của đương đơn.

     

    • Business Innovation and Investment (Permanent) visa 888

     

    a.Visa 888: Business Innovation stream

     

    1.Đây là loại Visa dành cho những người có Visa 188 thuộc diện Business Innovation có thể sống tại Úc vĩnh viễn.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa này:

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc vĩnh viễn.
    + Làm việc và học tập tại Úc.
    + Tiếp tục thực hiện hoạt động kinh doanh của đương đơn.
    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:
    + Hiện tại được đề cử bởi cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ.
    + Đạt được những yêu cầu về kinh doanh.
    + Có Visa 188 thuộc diện Business Innovation.

     

    b.Visa 888: Investor stream

     

    1.Đây là loại Visa cho phép đương đơn thực hiện các hoạt động đầu tư tại Úc vĩnh viễn.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa này:

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Sống tại Úc vĩnh viễn.
    + Làm việc và học tập tại Úc.
    + Tiếp tục thực hiện hoạt động kinh doanh của đương đơn.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Hiện tại được đề cử bởi cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ.
    + Đạt được những yêu cầu về kinh doanh.
    + Có Visa 188 thuộc diện Investor.

     

    c.Visa 888: Significant Investor stream

     

    1.Đây là loại Visa cho phép đương đơn thực hiện các hoạt động đầu tư tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa này:

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Tiếp tục thực hiện các hoạt động kinh doanh và đầu tư của đương đơn tại Úc.
    + Sống tại Úc vô thời hạn.
    + Làm việc và học tập tại Úc.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Là người mang Visa 188 thuộc diện Significant Investor.
    + Được đề cử bởi cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ.
    + Tiếp tục duy trì khoản đầu tư của đương đơn, như yêu cầu đối với Visa 188 của đương đơn, trong khoảng thời gian bắt buộc.

     

    d.Visa 888: Premium Investor stream

     

    1.Đây là loại Visa cho phép đương đơn tiếp tục các hoạt động đầu tư tại Úc.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa này:

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa, đương đơn có thể:


    + Tiếp tục thực hiện các hoạt động kinh doanh và đầu tư của đương đơn tại Úc.
    + Sống tại Úc vô thời hạn.
    + Làm việc và học tập tại Úc.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Là người mang Visa 188 thuộc diện Premium Investor.
    + Đáp ứng được những yêu cầu về Visa tạm thời của đương đơn.
    + Hiện tại vẫn được đề cử bởi Ủy ban Thương mại và Đầu tư Úc.

     

    e.Visa 888: Entrepreneur stream

     

    1.Đây là loại Visa cho phép những người mang Visa 188 thuộc diện Entrepreneur sống ở Úc vô thời hạn.


    2.Chi phí cho mỗi lần nộp hồ sơ xin Visa này:

    Tham khảo website bộ di trú Úc để có thông tin cập nhật https://immi.homeaffairs.gov.au/visas/getting-a-visa/fees-and-charges/current-visa-pricing


    3.Với loại Visa này, đương đơn có thể:


    + Tiếp tục thực hiện các hoạt động kinh doanh và đầu tư của đương đơn tại Úc.
    + Sống tại Úc vô thời hạn.
    + Làm việc và học tập tại Úc.


    4.Loại Visa này yêu cầu đương đơn phải:


    + Là người mang Visa 188 thuộc diện Entrepreneur.
    + Cung cấp những bằng chứng liên quan đến những thành tựu đương đơn được được khi thực hiện những hoạt động khởi nghiệp tại Úc với Visa tạm thời.
    + Hiện đang được đề cử bởi Tiểu bang hoặc Lãnh thổ của Úc.