BẢNG ĐIỂM VISA ĐỊNH CƯ ÚC DIỆN TAY NGHỀ

Visa 189/190/491

Hệ thống tính điểm nhập cư Úc dựa trên nhiều yếu tố như độ tuổi, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc và trình độ tiếng Anh. Hệ thống này giúp xác định điểm số của bạn trong khi nộp hồ sơ visa định cư diện tay nghề. Mặc dù bạn cần ít nhất 65 điểm để đủ điều kiện nộp đơn, nhưng để nhận được thư mời thì số điểm cần cao hơn. Đăng ký tư vấn với chuyên gia di trú của E&M để có đánh giá chi tiết và tối ưu hóa cơ hội nhận được thư mời định cư Úc.

Phân loại Visa

Visa Classification

Bạn đang xin loại visa nào?

Visa tay nghề 189
Bạn phải có nghề nghiệp nằm trong danh sách MLTSSL.
Visa làm việc có tay nghề 190
Bạn cần có đề cử từ chính quyền Tiểu bang hoặc Lãnh thổ, hoặc được bảo lãnh bởi một thành viên gia đình đủ điều kiện ở vùng regional.
Nghề nghiệp của bạn phải nằm trong danh sách MLTSSL, STSOL hoặc ROL.
Visa làm việc có tay nghề regional loại 491
Bạn cần có đề cử của chính quyền Tiểu bang hoặc Lãnh thổ hoặc được bảo lãnh bởi một thành viên gia đình phù hợp.
Bạn phải có nghề nghiệp trong MLTSSL hoặc STSOL hoặc ROL.
Tuổi

Tuổi

Độ tuổi của bạn tại thời điểm được mời nộp đơn xin thị thực

18 đến 24
25 đến 32
33 đến 39
40 đến 44
Tiếng Anh

Tiếng Anh

Trình độ tiếng Anh của bạn khi nhận được lời mời nộp đơn xin visa là gì?

Competent English:
  • Hộ chiếu từ Anh, Mỹ, Canada, New Zealand hoặc Ireland; hoặc
  • IELTS: ít nhất 6 điểm cho mỗi kỹ năng; hoặc
  • OET: ít nhất 'B' trong mỗi kỹ năng; hoặc
  • TOEFL iBT: Nghe 12, Đọc 13, Viết 21, Nói 18; hoặc
  • PTE Học thuật: Ít nhất 50 điểm cho mỗi kỹ năng; hoặc
  • Cambridge (CAE): Tối thiểu 169 điểm cho mỗi kỹ năng
Proficient English:
  • IELTS: ít nhất 7 điểm cho mỗi phần; hoặc
  • OET: ít nhất 'B' trong mỗi kỹ năng; hoặc
  • TOEFL iBT: 24 phần Nghe, 24 phần Đọc, 27 phần Viết, 23 phần Nói; hoặc
  • PTE Học thuật: Mỗi phần đạt ít nhất 65 điểm; hoặc
  • Cambridge (CAE): Tối thiểu 185 điểm cho mỗi phần
Superior English:
  • IELTS: ít nhất 8 điểm trong mỗi thành phần; hoặc
  • OET: ít nhất là 'A' trong mỗi thành phần; hoặc
  • TOEFL iBT: 28 môn Nghe, 29 Đọc, 30 Viết, 26 Nói; hoặc
  • PTE Học thuật: Ít nhất 79 điểm ở mỗi phần; hoặc
  • Cambridge (CAE): Tối thiểu 200 điểm cho mỗi phần
Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài

Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài

Trong 10 năm qua, bạn đã làm việc trong ngành nghề được đề cử hoặc ngành nghề liên quan ngoài nước Úc bao lâu?

  • Việc làm phải có ít nhất 20 giờ mỗi tuần và được trả lương.
  • Điểm tối đa cho 'Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài' và 'Kinh nghiệm làm việc ở Úc' kết hợp là 20 điểm
8 năm trở lên
5 đến 7 năm
3 đến 4 năm
Dưới 3 năm Kinh nghiệm làm việc tại nước ngoài
Kinh nghiệm làm việc tại Úc

Kinh nghiệm làm việc tại Úc

Trong 10 năm qua, bạn đã làm việc trong ngành nghề được chỉ định hoặc ngành nghề liên quan ở Úc bao lâu?

Điểm tối đa cho 'Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài' và 'Kinh nghiệm làm việc ở Úc' kết hợp là 20 điểm

8 năm trở lên
5 đến 7 năm
3 đến 4 năm
1 đến 2 năm
Dưới 1 năm
Trình độ học vấn

Trình độ học vấn

Trình độ học vấn cao nhất của bạn là gì?

Bằng tiến sĩ từ một tổ chức giáo dục của Úc hoặc bằng Thạc sĩ từ một tổ chức giáo dục được công nhận
Bằng cử nhân từ một tổ chức giáo dục của Úc hoặc bằng cử nhân từ một tổ chức giáo dục của Úc hoặc bằng Thạc sĩ từ một tổ chức giáo dục được công nhận
Bằng cao đẳng hoặc chứng chỉ nghề hoàn thành tại Úc, hoặc bằng nghề từ một tổ chức giáo dục được công nhận
Không có bằng cấp được công nhận
Bằng Cấp tốt nghiệp tại Úc

Bằng Cấp tốt nghiệp tại Úc

Bằng cấp, diploma, advanced diploma hoặc trade hoàn thành tại Úc tối thiểu trong 2 năm (toàn thời gian)

Không
Nghiên cứu khu vực được chỉ định

Bạn có sống và học tập ở vùng Regional của Úc

Không
Bằng cấp nghiên cứu chuyên sâu

Bằng cấp nghiên cứu chuyên sâu

Bằng Thạc sĩ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sĩ từ một cơ sở giáo dục của Úc bao gồm ít nhất hai năm học trong lĩnh vực liên quan (Khoa học Tự nhiên và Vật lý, Công nghệ Thông tin hoặc Kỹ thuật và Công nghệ Liên quan).

Không
Chứng chỉ phiên dịch NAATI

Chứng chỉ phiên dịch NAATI

Chứng chỉ phiên dịch NAATI

Không
Tình trạng vợ / chồng / partner

Tình trạng vợ / chồng / partner

Bạn có vợ / chồng / partner đáp ứng các tiêu chí sau không?

10 điểm
  • Dưới 45 tuổi;
  • Vợ / chồng / partner có Competent English
  • Vợ / chồng / partner nộp đơn cùng loại visa với bạn và
  • Vợ/ chồng/ partner đã có skill assessment
10 điểm
  • Không có vợ / chồng / partner, hoặc
  • Có vợ / chồng / partner đã là thường trú nhân Úc hoặc công dân Úc
5 điểm
  • Vợ / chồng / partner có Competent English
  • Vợ / chồng / partner nộp đơn cùng loại visa với bạn và
  • Vợ / chồng / partner đã là thường trú nhân Úc hoặc công dân Úc
0 points
  • Không có điều kiện nào ở trên
Professional year tại Úc